Từ điển Trần Văn Chánh
咒 - chú
① (cũ) Thần chú: 唸咒 Niệm thần chú; ② Rủa, nguyền rủa. 【咒罵】chú mạ [zhòumà] Rủa, nguyền rủa, chửi, chửi rủa; ③ (tôn) Chúc nguyện (theo nghĩa kinh Phật). Cv. 呪.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
咒 - chú
Một lối viết của chữ Chú 呪.


符咒 - phù chú ||